Dombasle-en-Xaintois
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Polski
- Português
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dombasle-en-Xaintois | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Vosges |
Quận | Neufchâteau |
Tổng | Mirecourt |
Liên xã | sans |
Xã (thị) trưởng | Christian Picard (2008 - 2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 328–389 m (1.076–1.276 ft) (bình quân 341 m (1.119 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 4,72 km2 (1,82 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 88139/ 88500 |
Dombasle-en-Xaintois là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp. Xã này có diện tích 4,72 km², dân số năm 1999 là 119 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 341 m trên mực nước biển.
Dân địa phương tiếng Pháp gọi là Dombaslois.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
135 | 146 | 141 | 148 | 139 | 119 |
Số liệu từ năm 1962: Dân số không tính trùng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Dombasle-en-Xaintois trên trang mạng của Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dombasle-en-Xaintois trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia Lưu trữ 2007-03-11 tại Wayback Machine