Isoaminile
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank |
|
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG |
|
ECHA InfoCard | 100.000.940 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C16H24N2 |
Khối lượng phân tử | 244.375 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Isoaminile là thuốc chống ho (thuốc giảm ho) được sử dụng dưới tên thương mại Peracon.[1]
Liều điều trị bình thường là 40–80 mg muối cyclamate, với tối đa năm liều trong khoảng thời gian 24 giờ. Ngoài tác dụng chống hoành hành trung tâm, nó còn là thuốc kháng cholinergic, thể hiện cả tác dụng kháng antarin và thuốc chống động kinh.[cần dẫn nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chappel, C. I.; von Seeman, C. (1963). “Antitussive Drugs”. Trong Ellis, G. P.; West, G. B. (biên tập). Progress in Medicinal Chemistry. 3. Butterworth. tr. 114–115. doi:10.1016/S0079-6468(08)70117-6. ISBN 978-0-444-53322-7. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2013.