Jaton
Giao diện
Jaton | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
Chi (genus) | Jaton Pusch, 1837 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Jatova Jousseaume, 1880 |
Jaton là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Jaton bao gồm:
- Jaton angolensis Ryan[2]
- Jaton decussatus (Gmelin, 1791)[3]
- Jaton flavidus (Jousseaume, 1874)[4]
- Jaton hemitripterus (Lamarck, 1816)[5]
- Jaton sinespina Vermeij & Houart, 1996[6]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Jaton Pusch, 1837. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Jaton angolensis Ryan. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Jaton decussatus (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Jaton flavidus (Jousseaume, 1874). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Jaton hemitripterus (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Jaton sinespina Vermeij & Houart, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]