Linh cẩu vằn
Giao diện
Hyaena hyaena | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene giữa – Nay | |
Linh cẩu vằn ở một vườn thú Nepal | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Hyaenidae |
Chi (genus) | Hyaena |
Loài (species) | H. hyaena |
Danh pháp hai phần | |
Hyaena hyaena (Linnaeus, 1758) [2] | |
Phân bố | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Canis hyaena Linnaeus, 1758 (numerous others) |
Hyaena hyaena là một loài động vật có vú trong họ Hyaenidae, bộ Ăn thịt. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Arumugam, R., Wagner, A. & Mills, G. (2008). Hyaena hyaena. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of near threatened
- ^ Linnæus, Carl (1758). Systema naturæ per regna tria naturæ, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I (bằng tiếng La-tinh) (ấn bản thứ 10). Holmiæ (Stockholm): Laurentius Salvius. tr. 40. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hyaena hyaena”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Thể loại:
- Loài sắp bị đe dọa theo Sách đỏ IUCN
- Hyaena
- Động vật được mô tả năm 1758
- Động vật ăn thịt châu Phi
- Động vật ăn thịt châu Á
- Động vật có vú châu Phi
- Động vật có vú Trung Đông
- Động vật có vú Tây Nam châu Á
- Động vật có vú Azerbaijan
- Động vật có vú Ấn Độ
- Động vật có vú Pakistan
- Động vật có vú Bắc Phi
- Động vật Sahara
- Động vật có vú bán đảo Ả Rập
- Sơ khai Bộ Ăn thịt