Micrulia
Giao diện
Micrulia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Eupitheciini |
Chi (genus) | Micrulia Warren, 1896[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Micrulia là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Micrulia catocalaria (Snellen, 1881)
- Micrulia cinerea (Warren, 1896)
- Micrulia gyroducta (Fletcher, 1957)
- Micrulia medioplaga (Swinhoe, 1902)
- Micrulia rufula (Warren, 1899)
- Micrulia subzebrina Holloway, 1997
- Micrulia tenuilinea Warren, 1896
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997-2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Micrulia tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database