NGC 2899
Giao diện
NGC 2899 | |
---|---|
File:NGC 2899.png NGC 2899, chụp bởi Kính thiên văn rất lớn | |
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Xích kinh | 09h 27m 03.02s[1] |
Xích vĩ | −56° 06′ 21.1″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 11.8[2] |
Kích thước biểu kiến (V) | 1'.59 x 1'.0[2] |
Chòm sao | Thuyền Phàm |
Đặc trưng vật lý | |
Tên gọi khác | NGC 2899, Gum 27, PN G277.1-03.8 [1] |
Xem thêm: Tinh vân hành tinh, Danh sách tinh vân |
NGC 2899 là một tinh vân hành tinh trong chòm sao Thuyền Phàm ở khoảng cách gần 6500 năm ánh sáng [3] nằm trong vùng sao giàu vừa phải. Nó được phát hiện bởi John Herschel vào năm 1835.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “NGC 2899”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2015.
- ^ a b Frommert, Hartmut. “Revised NGC Data for NGC 2899”. SEDS. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Planetary Nebulae”. Atlas of the Universe. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2015.
- ^ Seligman, Courtney. “Celestial Atlas NGC Objects 2850-2899”. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013.
Liên kết ngoài và hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- http://www.airglow.de/html/nebulae/ngc2899.html Lưu trữ 2011-07-18 tại Wayback Machine
- http://www.blackskies.org/nsp12.htm Lưu trữ 2010-10-05 tại Wayback Machine
- http://dg-imaging.astrodon.com/gallery/display.cfm?imgID=168 Lưu trữ 2009-12-16 tại Wayback Machine
- Aryal, B.; Rajbahak, C.; Weinberger, R. (2009). “Planetary nebulae NGC 6826 and NGC 2899: early aspherical mass loss?”. Astrophysics and Space Science. 323 (4): 323–327. Bibcode:2009Ap&SS.323..323A. doi:10.1007/s10509-009-0076-9.
- http://www.cfa.harvard.edu/~pchallis/gif/ngc2899.gif
- http://www.deepskyobserving.com/NGC2899-VI.jpg Lưu trữ 2011-07-09 tại Wayback Machine