Noda Ryunosuke
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Noda Ryunosuke | ||
Ngày sinh | 28 tháng 9, 1988 | ||
Nơi sinh | Fukuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Shonan Bellmare | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Đại học Kinh tế Nhật Bản | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Sagan Tosu | 70 | (11) |
2014–2016 | Nagoya Grampus | 19 | (2) |
2017– | Shonan Bellmare | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Noda Ryunosuke (野田 隆之介, sinh ngày 28 tháng 9 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Shonan Bellmare.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1][2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Sagan Tosu | 2010 | J2 League | 7 | 0 | 1 | 1 | - | 8 | 1 | |
2011 | 26 | 3 | 1 | 0 | - | 27 | 3 | |||
2012 | J1 League | 17 | 4 | 1 | 2 | 5 | 1 | 23 | 6 | |
2013 | 20 | 4 | 0 | 0 | 5 | 1 | 25 | 5 | ||
Tổng | 70 | 11 | 3 | 3 | 10 | 2 | 83 | 15 | ||
Nagoya Grampus | 2014 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2015 | 4 | 1 | 0 | 0 | 2 | 2 | 6 | 3 | ||
2016 | 15 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 18 | 2 | ||
Tổng | 19 | 2 | 1 | 0 | 4 | 3 | 24 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 89 | 13 | 4 | 3 | 14 | 5 | 107 | 21 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 159 out of 289)
- ^ “R.Noda”. uk.soccerway.com/. Soccerway. Truy cập 2 tháng 9 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Nagoya Grampus
- Noda Ryunosuke tại J.League (tiếng Nhật)