Quận Perry, Mississippi
Giao diện
Quận Perry, Mississippi | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Mississippi | |
Vị trí của tiểu bang Mississippi trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1820 |
---|---|
Quận lỵ | New Augusta |
Largest Town | Richton |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
650 mi² (1.683 km²) 647 mi² (1.676 km²) 3 mi² (8 km²), 0.46% |
Dân số - (2010) - Mật độ |
12.250 18/mi² (7/km²) |
Tòa án quận Perry ở New Augusta, Mississippi |
Quận Perry là một quận thuộc tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, quận có dân số 12.250 người. Quận lỵ đóng ở New Augusta6. Tại Augusta cũ, kẻ ngoài vòng pháp luật James Copeland đã bị hành quyết treo cổ vào ngày 30 tháng 10 năm 1857.[1]. Augusta mới đã được chọn làm quận lỵ do năm ở bên tuyến đường sắt thành phố Mobile, Jackson & Kansas.[2]
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1684 km2, trong đó có 8 km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
[sửa | sửa mã nguồn]Quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1820 | 2.037 | — | |
1830 | 2.300 | 129% | |
1840 | 1.889 | −179% | |
1850 | 2.438 | 291% | |
1860 | 2.606 | 69% | |
1870 | 2.694 | 34% | |
1880 | 3.427 | 272% | |
1890 | 6.494 | 895% | |
1900 | 14.682 | 1.261% | |
1910 | 7.685 | −477% | |
1920 | 8.987 | 169% | |
1930 | 8.197 | −88% | |
1940 | 9.292 | 134% | |
1950 | 9.108 | −20% | |
1960 | 8.745 | −40% | |
1970 | 9.065 | 37% | |
1980 | 9.864 | 88% | |
1990 | 10.865 | 101% | |
2000 | 12.138 | 117% | |
2010 | 12.250 | 09% | |
MS Counties 1900-1990 GeoHive - 2000 & 2010 statistics |