Quận Pittsylvania, Virginia
Giao diện
Quận Pittsylvania, Virginia | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Virginia | |
Vị trí của tiểu bang Virginia trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1767 |
---|---|
Quận lỵ | Chatham |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
978 mi² (2.533 km²) 971 mi² (2.515 km²) 7 mi² (18 km²), 0.75% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
61.745 65/mi² (25/km²) |
Website: www.pittgov.org |
Quận Pittsylvania là một quận thuộc tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người. Quận lỵ đóng ở Chatham6. Trữ lượng uranium lớn nhất chưa triển khai ở Hoa Kỳ, lớn thứ 7 thế giới, toạ lạc ở quận này[1].
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
[sửa | sửa mã nguồn]Quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận Bedford, Virginia - tây bắc
- Quận Campbell, Virginia - đông bắc
- Quận Halifax, Virginia - đông
- Quận Caswell, North Carolina - đông nam
- Quận Danville, Virginia - nam
- Quận Rockingham, North Carolina - tây nam
- Quận Henry, Virginia - tây/tây nam
- Quận Franklin, Virginia - tây/tây bắc
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1790 | 11.579 | — | |
1800 | 12.697 | 97% | |
1810 | 17.172 | 352% | |
1820 | 21.323 | 242% | |
1830 | 26.034 | 221% | |
1840 | 26.398 | 14% | |
1850 | 28.796 | 91% | |
1860 | 32.104 | 115% | |
1870 | 31.343 | −24% | |
1880 | 52.589 | 678% | |
1890 | 59.941 | 140% | |
1900 | 46.894 | −218% | |
1910 | 50.709 | 81% | |
1920 | 56.493 | 114% | |
1930 | 61.424 | 87% | |
1940 | 61.697 | 04% | |
1950 | 66.096 | 71% | |
1960 | 58.296 | −118% | |
1970 | 58.789 | 08% | |
1980 | 66.147 | 125% | |
1990 | 55.655 | −159% | |
2000 | 61.745 | 109% |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Shulz, Max (2008, July 26). Virginia Is Sitting on the Energy Mother Lode. The Wall Street Journal. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2008