Rana miopus
Giao diện
Humerana miopus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Humerana |
Loài (species) | H. miopus |
Danh pháp hai phần | |
Humerana miopus (Boulenger, 1918)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rana miopus Boulenger, 1918 |
Humerana miopus là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia và Thái Lan. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, các đồn điền, và ao. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Yodchaiy Chuaynkern, Norsham Yaakob, Jeet Sukumaran (2004). “Humerana miopus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Frost, Darrel R. (2013). “Humerana miopus (Boulenger, 1918)”. Amphibian Species of the World 5.6, an Online Reference. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2013.
- Chuaynkern, Y., Yaakob, N. & Sukumaran, J. 2004. Rana miopus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.