Robsonius
Giao diện
Robsonius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Passeri |
Phân thứ bộ (infraordo) | Passerida |
Liên họ (superfamilia) | Sylvioidea |
Họ (familia) | Locustellidae |
Chi (genus) | Robsonius |
Các loài | |
3. Xem văn bản. |
Robsonius là một chi chim trong họ Locustellidae[1], trước đây xếp trong họ Pellorneidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm 3 loài chích ở Luzon, Philippines.
- Robsonius rabori (Rand, 1960) (đồng nghĩa: Napothera rabori)
- Robsonius sorsogonensis (Rand & Rabor, 1967) (đồng nghĩa Napothera rabori sorsogonensis)
- Robsonius thompsoni Hosner, 2013[3].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Oliveros C.H., S. Reddy, R.G. Moyle (2012), The phylogenetic position of some Philippine "babblers" spans the muscicapoid and sylvioid bird radiations, Mol. Phylogenet. Evol. 65, 799-804.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Hosner, Peter A.. (2013). “Phylogeography of the Robsonius Ground-Warblers (Passeriformes: Locustellidae) Reveals an Undescribed Species from Northeastern Luzon, Philippines”. Condor. 115 (3): 630–639. doi:10.1525/cond.2013.120124.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Robsonius |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Robsonius. |