Ryu Seung-min
Giao diện
Ryu Seung-min | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ryu tại YOG 2018 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đầy đủ | Ryu Seung-min | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Hàn Quốc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh | 5 tháng 8, 1982 [1] Seoul, Hàn Quốc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phong cách chơi | Right-handed, Japanese Penhold | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | 2 (tháng 9 năm 2004)[2] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cân nặng | 73 kg (161 lb; 11,5 st) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Ryu Seung-min | |
Hangul | 유승민 |
---|---|
Hanja | 柳承敏 |
Romaja quốc ngữ | Yu Seungmin |
McCune–Reischauer | Ryu Sŭngmin |
Ryu Seung-min (Hangul: 류승민 / 유승민, Hanja: 柳承敏, Hán-Việt: Liễu Thừa Mẫn, sinh ngày 5 tháng 8 năm 1982 tại Seoul) là một vận động viên bóng bàn chuyên nghiệp người Hàn Quốc, chủ nhân của huy chương vàng đơn nam tại Thế vận hội Mùa hè 2004.
Ryu Seung-min là tuyển thủ chuyên sử dụng vợt dọc kiểu truyền thống, không như các đối thủ của anh như Mã Lâm và Vương Hạo, Ryu không dùng mặt dưới của vợt, anh cũng thường dùng những quả đánh thuận tay để giành điểm.
Theo bảng xếp hạng của ITTF, Ryu từng được xếp thứ 2 thế giới vào thời tháng 9 năm 2004. Thứ hạng gần đây nhất của anh là vào tháng 2 năm 2014 với vị trí thứ 27.[2]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đơn (as of ngày 9 tháng 4 năm 2015)[3]
- Olympics: HCV (2004).[4]
- World Championships: SF (2007).
- World Cup appearances: 5. Record: runner-up (2007).
- ITTF Pro Tour winner (3): Egypt, USA Open 2004; Chile Open 2008.
Runner-up (4): Swedish Open 2001; Brazil Open 2002; Japan Open 2005; Slovenian Open 2007; Kuwait Open 2012. - ITTF Pro Tour Grand Finals appearances: 9. Record: SF (2003, 2005, 2010).
- Asian Games: SF (2006).
- Asian Championships: SF (2003).
Đôi Nam
- Olympics: 4th (2000).
- World Championships: QF (2001, 2005, 2009).
- Pro Tour winner (8): China (Qingdao) Open 2002; Croatian, Egypt, USA Open 2004; Korea Open 2005; Chinese Taipei Open 2006; Kuwait Open 2007; Brazil Open 2012.
Runner-up (4): China (Changchun) Open 2000; Korea Open 2010; Austrian Open 2010; Japan Open 2012. - Pro Tour Grand Finals appearances: 4. Record: SF (2012).
- Asian Games: winner (2002).
- Asian Championships: SF (2005).
Đôi Nam Nữ
- World Championships: QF (2003).
- Asian Games: Runner-up (2002).
Đồng đội
- Olympics: 3rd (2008), 2nd (2012).
- World Championships: 2nd (2006, 08), 3rd (2001, 2004, 2010, 2012).
- World Team Cup: 2nd (2009), 3rd (2007).
- Asian Games: 2nd (2002, 2006).
- Asian Championships: 2nd (2005).
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ITTF player's profile”. International Table Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
- ^ a b “ITTF world ranking”. International Table Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
- ^ “ITTF Statistics”. International Table Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Olympic results”. sports-reference.com/olympics/. Sports Reference LLC. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp)