Sân bay Lữ Lương
Giao diện
Lüliang Airport | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
吕梁机场 Lǚliáng Jīchǎng | |||||||
| |||||||
Thông tin chung | |||||||
Kiểu sân bay | Dân dụng | ||||||
Thành phố | Lữ Lương, Sơn Tây, Trung Quốc | ||||||
Vị trí | Đại Vũ, Phương Sơn | ||||||
Khánh thành | 26 tháng 1 năm 2014 | ||||||
Tọa độ | 37°41′0″B 111°08′34″Đ / 37,68333°B 111,14278°Đ | ||||||
Bản đồ | |||||||
Đường băng | |||||||
| |||||||
Nguồn:[1][2][3] |
Sân bay Lữ Lương | |||||||
Giản thể | 吕梁机场 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Sân bay Lữ Lương (IATA: LLV, ICAO: ZBLL)[2] là một sân bay dân dụng phục vụ tại thành phố Lữ Lương, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc. Nó nằm gần thị trấn Đại Vũ của Phương Sơn, cách trung tâm thành phố Lữ Lương 20,5 km. Sân bay được xây dựng vào ngày 21 tháng 2 năm 2009 với vốn đầu tư ban đầu là 764 triệu nhân dân tệ, và dự kiến sẽ được hoàn thành vào năm 2011.[4] Tuy nhiên, thời gian hoàn thành thực tế là vào cuối năm 2013, và sân bay được mở cửa vào ngày 26 tháng 1 năm 2014.[1]
Sân bay có một đường băng dài 2.600 mét, rộng 45 mét (lớp 4C), và một nhà ga hành khách rộng 13.000 mét vuông. Nó được dự tính sẽ xử lý 200.000 hành khách và 900 tấn hàng hóa mỗi năm vào năm 2020.[1]
Hãng hàng không và tuyến bay
[sửa | sửa mã nguồn]Hãng hàng không | Các điểm đến |
---|---|
China Eastern Airlines | Bắc Kinh, Thượng Hải-Phố Đông |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c 吕梁机场正式通航 至北京1个多小时可到达 (bằng tiếng Trung). Huanghe News. ngày 26 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2014.
- ^ a b “全球机场三字码查询”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
- ^ Bản mẫu:STV
- ^ “山西吕梁民用机场开工奠基 项目总投资7.64亿元”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.