Sarracenia
Giao diện
Sarracenia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sarraceniaceae |
Chi (genus) | Sarracenia L., 1753 |
Phạm vi phân bố của Sarracenia (tất cả các loài) |
Sarracenia (/ˌsærəˈsiːniə/ hoặc /ˌsærəˈsɛniə/) là một chi thực vật có hoa trong họ Sarraceniaceae, gồm từ 10 đến 11 sinh sống tại Bắc Mỹ.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Sarracenia gồm các loài:
- Sarracenia alabamensis Case & R.B.Case
- Sarracenia alata (Alph.Wood) Alph.Wood
- Sarracenia flava L.
- Sarracenia jonesii Wherry
- Sarracenia leucophylla Raf.
- Sarracenia minor Walt.
- Sarracenia oreophila (Kearney) Wherry: Nắp ấm xanh[2]
- Sarracenia psittacina Michx.
- Sarracenia purpurea L.
- Sarracenia rosea Naczi, Case & R.B.Case
- Sarracenia rubra Walt.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Sarracenia”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Sarracenia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sarracenia tại Wikispecies