Bước tới nội dung

Sergey Viktorovich Lavrov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Sergey Lavrov)
Sergey Lavrov
Сергей Лавров
Ngoại trưởng Liên bang Nga
Nhậm chức
9 tháng 3 năm 2004
20 năm, 262 ngày
Thủ tướngMikhail Fradkov
Viktor Zubkov
Vladimir Putin
Dmitry Medvedev
Mikhail Mishustin
Tiền nhiệmIgor Ivanov
Thông tin cá nhân
Sinh21 tháng 3, 1950 (74 tuổi)
Moskva, Liên Xô (nay thuộc Liên bang Nga)
Đảng chính trịĐảng Cộng sản Liên Xô (trước 1991)
Đảng Nước Nga Thống nhất (hiện nay)
Alma materHọc viện Quan hệ Quốc tế Moscow

Sergey Viktorovich Lavrov (tiếng Nga: Серге́й Ви́кторович Лавро́в) là một chính khách của Liên bang Nga. Ông là Ngoại trưởng của Liên bang Nga từ tháng 3 năm 2004.

Thời gian làm việc tại Sri Lanka

[sửa | sửa mã nguồn]

Ông sinh ngày 21 tháng 3 năm 1950 tại Moskva, Nga Xô viết (nay là Liên Bang Nga). Cha ông là người gốc Armenia đến từ Tbilisi. Ông từng tốt nghiệp tại Học viện quan hệ quốc tế tại Moskva vào năm 1972.

Sau khi tốt nghiệp, ông đã đến Sri Lanka như một nhà ngoại giao của Liên Bang Xô Viết cho đến năm 1976. Sau đó, ông trở về và làm việc tại văn phòng của Bộ Ngoại giao.

Làm việc cho phái bộ ngoại giao Liên Xô và Nga tại Liên Hợp Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1981, ông đến Liên hợp Quốc và làm cố vấn cho Liên bang Xô Viết tại New York, Hoa Kỳ cho đến năm 1988. Ông làm việc cho Bộ Ngoại giao cho đến năm 1994, khi trở lại Hoa Kỳ, ông là người đại diện chính thức của Nga (Liên Xô đã tan rã vào năm 1991, thay thế cho Liên Xô tại Liên Hợp Quốc là Nga). Sau đó ông từng là chủ tịch Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc vào các năm 1995, 1997, 1998, 1999, 2000, 2002, 2003.

Ngoại trưởng Nga

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 3 năm 2004, ông được tổng thống Nga Vladimir Putin bổ nhiệm vào chức vụ ngoại trưởng thay cho ông Igor Ivanov.

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thú giải trí của Lavrov là Rafting, làm thơ, một người hâm mộ đội bóng Spartak, thích uống rượu Whiskey Scotland và hút thuốc lá liên tục. Bên cạnh ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Nga, ông nói thông thạo tiếng Anh, Pháp, Dhiveli và Sinhala. [1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Putins tänzelnder Boxer, n-tv, 06.05.2014

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]