Thể loại:Sơ khai sinh học
Giao diện
Mục này chứa các bài sơ thảo trong lĩnh vực Sinh học. Bạn có thể hoàn thiện bằng cách viết bổ sung vào đây. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài.)
Để gắn thêm tiêu bản (template) phân loại bài sơ thảo thuộc lĩnh vực Sinh học, khi soạn thảo bạn cần dùng template {{Đang viết Sinh học}} thay vì {{Đang viết}} hay {{stub}}
Thể loại con
Thể loại này có 14 thể loại con sau, trên tổng số 14 thể loại con.
- Sơ khai nhà thực vật học (1 tr.)
C
Đ
E
G
- Sơ khai giải phẫu học (35 tr.)
H
K
N
S
- Sơ khai sinh thái học (12 tr.)
T
- Sơ khai thực vật học (9 tr.)
V
Σ
Trang trong thể loại “Sơ khai sinh học”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 1.060 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abiphis
- Abrotus
- Acanthathous
- Acanthephippium bicolor
- Acanthephippium javanicum
- Acheonus
- Achrestus
- Acianthera bicarinata
- Acianthera klotzschiana
- Acianthera modestissima
- Acid gibberellic
- Acineta barkeri
- Acineta chrysantha
- Acineta superba
- Acraea viviana
- Acritelater
- Acrocryptus
- Acroniopus
- Actias ningpoana
- Acumenator
- Adam nhiễm sắc thể Y
- Adelobasileus
- Adephaga
- Adiagnostus
- Adiaphorus
- Adolesches
- Adzusa
- Aemidioides
- Aemidius
- Aeolodon
- Aeolus centralis
- Aepypodius bruijnii
- Aganohypoganus
- Agelasinus
- Aglophus
- Agnostelater
- Agraeus
- Agriotella
- Agrypnella
- Alampoides
- Alaodima
- Alaolacon
- Alaomorphus
- Alen
- Aliteus
- Allocardiophorus
- Allosauroidea
- Allotriopsis
- Alyctelater
- Alyma
- Amamipenthes
- Amazona gomezgarzai
- Ameridelphia
- Amoeba
- Ampedus sanguineus
- Amphinomidae
- Amphiplatys
- Ampulex dementor
- Amychus
- Anacamptis laxiflora
- Anaissus
- Anaspasis
- Anathesis
- Anchastelater
- Anchastomorphus
- Anchiszombatya
- Anepismus
- Angraecum birrimense
- Angraecum borbonicum
- Angraecum conchiferum
- Angraecum cucullatum
- Anguispira picta
- Anilicoides
- Anilicopsis
- Anilicus
- Anisochromis
- Anisochromis kenyae
- Anisochromis mascarenensis
- Anisochromis straussi
- Anisodon
- Anisomerus
- Anoplischiopsis
- Anthopleura sola
- Anthracalaus
- Anthracopteryx
- Anthrenus museorum
- Antistia parva
- Antoligostethus
- Aphanobius
- Aphanopenthes
- Aphileus
- Aphricus
- Apicomplexa
- Apiomerus flaviventris
- Apistotes
- Aplotarsus
- Aplysina cavernicola
- Apteroelater
- Arachnodima
- Arcanelater
- Archaeolus
- Archisialis praecox
- Arctapila
- Arhaphes
- Arsinoitherium
- Arthropleura
- Arthurdendyus triangulatus
- Asaphiscus
- Ascesis
- Ascoliocerus
- Asebis
- Asiamericana
- Astanchus
- Astephaninae
- Astrophytum caput-medusae
- Astrophytum coahuilense
- Asymphus
- Atta laevigata
- Augenotus
- Aurelia labiata
- Australeeus
- Austrelater
- Austrocalais
- Avipes
- Avisaurus
- Azendohsaurus
Â
B
- Wikipedia:Bài sơ khai
- Balabacea
- Balgus
- Bào quan
- Bathygnathus
- Batrachochytrium dendrobatidis
- Batrachosuchus
- Bắt chước
- Bắt chước kiểu Müller
- Bậc phân loại
- Bdellouridae
- Beliophorus
- Bellubrunnus
- Belodon
- Benthocodon
- Berberidopsidaceae
- Berberidopsidales
- Berberis minzaensis
- Berninelsonius
- Betarmon
- Betarmonides
- Betta akarensis
- Bệnh tằm gai
- Biadelater
- Biến dị sinh học
- Biến nạp
- Biến thái hoàn toàn
- Biến thái không hoàn toàn
- Bilineariselater
- Bipalium adventitium
- Bladus
- Blaiseus
- Blastocladiomycota
- Blauta
- Bohartina
- Boophis elenae
- Borowiecianus
- Bồ câu xanh đốm
- Bộ Côn lan
- Bộ Gạc nai
- Bộ Nhiều răng
- Bộ Sổ
- Bộ Vô diệp liên
- Bời lời vàng
- Brachionidium folsomii
- Brachirus harmandi
- Brachygonus
- Brancuccia
- Brasileosaurus
- Brevicerus
- Brounaeolus
- Bryidae
- Buckelater
- Bút biển
- Buxus colchica