Ttukbaegi
Giao diện
Ttukbaegi | |
Haejangguk được nấu trong ttukbaegi | |
Tên tiếng Triều Tiên | |
---|---|
Hangul | 뚝배기 |
Romaja quốc ngữ | ttukbaegi |
McCune–Reischauer | ttukbaegi |
Ttukbaegi là một nồi đất tráng men của Triều Tiên.[1] dùng để nấu hoặc đựng jjigae (hầm), guk (súp), Hoặc để nấu các món trong ẩm thực Triều Tiên.[2] Nó được làm từ cát và bùn.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cheong-Soo Suh (2006). An encyclopaedia of Korean culture. Hansebon / Đại học California. tr. 41. ISBN 89-951352-4-7.
- ^ “Ttukbaegi (뚝배기)” (bằng tiếng Hàn). Global World Encyclopedia. Chú thích có tham số trống không rõ:
|5=
(trợ giúp)[liên kết hỏng]
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]- “Ttukbaegi (뚝배기)” (bằng tiếng Hàn). Nate/ EncyKorea. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016. Chú thích có tham số trống không rõ:
|5=
(trợ giúp) - (tiếng Hàn) Ecological city together with civilization, Ulsan 문명과 함께 어울리는 생태도시, 울산 tại Joins.com
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ttukbaegi.