Việt Nam tại Đại hội Thể thao châu Á
Việt Nam tại các Đại hội Thể thao | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||
Lịch sử Thế vận hội (tổng kết) | ||||||||||
Mùa hè | ||||||||||
1952 • 1956 • 1960 • 1964 • 1968 • 1972 • 1976 • 1980 • 1984 • 1988 • 1992 • 1996 • 2000 • 2004 • 2008 • 2012 • 2016 • 2020 | ||||||||||
Mùa đông | ||||||||||
2022 | ||||||||||
Lịch sử Á vận hội | ||||||||||
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
1951 • 1954 • 1958 • 1962 • 1966 • 1970 • 1974 • 1978 • 1982 • 1986 • 1990 • 1994 • 1998 • 2002 • 2006 • 2010 • 2014 • 2018 • 2022 | ||||||||||
Mùa đông | ||||||||||
không tham gia | ||||||||||
Trong nhà | ||||||||||
2005 • 2007 • 2009 • 2011 (hủy) | ||||||||||
Bãi biển | ||||||||||
2008 | ||||||||||
Võ thuật | ||||||||||
2009 | ||||||||||
Thanh niên | ||||||||||
2009 | ||||||||||
Lịch sử Đại hội Đông Nam Á | ||||||||||
Bán đảo Đông Nam Á | ||||||||||
1959 • 1961 • 1963 (hủy) • 1965 • 1967 • 1969 • 1971 • 1973 • 1975 | ||||||||||
Toàn thể Đông Nam Á | ||||||||||
1977 • 1979 • 1981 • 1983 • 1985 • 1987 • 1989 • 1991 • 1993 • 1995 • 1997 • 1999 • 2001 • 2003 • 2005 • 2007 • 2009 |
Thể thao Việt Nam tham dự Đại hội Thể thao châu Á từ năm 1958 (tại Tokyo, Nhật Bản) với sự có mặt của đoàn thể thao Việt Nam Cộng hòa.
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam lần đầu tham dự Đại hội Thể thao châu Á vào năm 1982 tại New Delhi, Ấn Độ với 40 vận động viên, huấn luyện viên và quan chức tham dự 3 môn thể thao gồm điền kinh, bơi lội và bắn súng.
Tính từ năm 1954 đến hiện tại, Việt Nam đã bỏ lỡ 2 kì Đại hội Thể thao châu Á: Băng Cốc 1978 và Seoul 1986; và tham gia Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á lần đầu tiên năm 2017 (năm 2007 có gửi đại diện dự khán tại Trường Xuân).
Đại hội Thể thao châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Việt Nam vắng mặt ở các kì Đại hội năm 1951, 1974, 1978 và 1986.
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Manila 1954 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | Việt Nam Cộng hòa Tổng: 2V, 1B, 8Đ |
Tokyo 1958 [1][2] | 8/20 | 2 | 0 | 4 | 6 | |
Jakarta 1962 | 13/17 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Băng Cốc 1966 [3][4] | 15/18 | 0 | 1 | 1 | 2 | |
Băng Cốc 1970 [5][6] | 16/18 | 0 | 0 | 2 | 2 | |
New Delhi 1982 [7][8] | 19/33 | 0 | 0 | 1 | 1 | Việt Nam
Tổng: 19V, 74B, 104Đ |
Bắc Kinh 1990 [9][10] | - | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Hiroshima 1994 [11][12] | 19/42 | 1 | 2 | 0 | 3 | |
Băng Cốc 1998 [13][14] | 22/41 | 1 | 5 | 11 | 17 | |
Busan 2002 [15][16] | 15/44 | 4 | 7 | 7 | 18 | |
Doha 2006 [17][18] | 19/45 | 3 | 13 | 7 | 23 | |
Quảng Châu 2010 | 24/45 | 1 | 17 | 15 | 33 | |
Incheon 2014 | 21/45 | 1 | 10 | 25 | 36 | |
Jakarta - Palembang 2018 | 16/45 | 5 | 15 | 19* | 39 | |
Hàng Châu 2022 | 21/45 | 3 | 5 | 19 | 27 | |
Nagoya 2026 | chưa diễn ra | |||||
Tổng | 22/45 | 21 | 75 | 112 | 208 |
- Hội đồng Olympic châu Á (OCA) mới đây đã tước huy chương Vàng môn vật hạng cân 62 kg đối với VĐV Orkhon Purevdorj người Mông Cổ do hành vi sử dụng chất cấm. Cho nên VĐV Nguyễn Thị Mỹ Hạnh thua 0-4 trước Orkhon Purevdorj tại tứ kết sẽ nhận huy chương đồng.
Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á lần đầu tiên tổ chức tại Băng Cốc, Thái Lan vào năm 2005. Trải qua ba kì Đại hội, OCA quyết định kết hợp Đại hội này và Đại hội Thể thao Võ thuật châu Á thành một sự kiện duy nhất. Phiên bản mới của hai Đại hội sẽ được tổ chức lần đầu năm 2013 tại Doha, Qatar.
Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Băng Cốc 2005 [19][20] | 21/37 | 0 | 1 | 1 | 2 | Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á Tổng: 44, 36, 34; Hạng: 4/45 |
Ma Cao 2007 [21][22] | 13/45 | 2 | 5 | 11 | 18 | |
Hà Nội 2009 [23][24] | 2/42 | 42 | 30 | 22 | 94 | |
Băng Cốc 2009 [25][26] | 6/40 | 7 | 11 | 21 | 39 | Đại hội Thể thao Võ thuật châu Á Tổng: 7, 11, 21 Hạng: 6/45 |
Incheon 2013 | 3/43 | 8 | 7 | 12 | 27 | Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á
Tổng: 21, 15, 31 Hạng: 8/45 |
Ashgabat 2017 | 9/63 | 13 | 8 | 19 | 40 | |
Bangkok - Chobunri 2023 | chưa diễn ra | |||||
Tổng | Hạng 6 | 72 | 62 | 86 | 220 |
Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Bali 2008 [27][28] | 8/41 | 2 | 5 | 3 | 10 |
Muscat 2010 | 14/43 | 0 | 5 | 3 | 8 |
Haiyang 2012 | 12/43 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Phuket 2014 | 5/42 | 8 | 12 | 20 | 40 |
Đà Nẵng 2016 | 1/41 | 52 | 44 | 43 | 139 |
Tam Á 2023 | chưa diễn ra | ||||
Tổng | Hạng 2 | 62 | 68 | 70 | 200 |
Đại hội Thể thao Thanh niên châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Singapore 2009 [29][30] | 14/43 | 0 | 2 | 0 | 2 |
Nam Kinh 2013 | 7/45 | 5 | 4 | 2 | 11 |
Tashkent 2025 | chưa diễn ra | ||||
Tổng | 11/45 | 5 | 6 | 2 | 13 |
Đại hội Thể thao Khuyết tật châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Quảng Châu 2010 | 11/41 | 3 | 4 | 10 | 17 |
Incheon 2014 | 10/41 | 9 | 7 | 13 | 29 |
Jakarta - Palembang 2018 | 12/43 | 8 | 8 | 24 | 40 |
Hàng Châu 2023 | 22/44 | 1 | 10 | 9 | 20 |
Tổng | 11/44 | 21 | 29 | 56 | 106 |
Đại hội Thể thao Khuyết tật Thanh niên châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Kuala Lumpur 2013 | 6/29 | 16 | 4 | 3 | 23 |
Dubai 2017 | 16/30 | 3 | 5 | 2 | 10 |
Tổng | 13/30 | 19 | 9 | 5 | 33 |
Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Sapporo 2017 | - | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng | - | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Băng Cốc 1959 [31][32] | 5/6 | 5 | 5 | 6 | 16 | Việt Nam Cộng hòa Tổng: 39V, 51B, 65Đ Hạng: 5/7 |
Rangoon 1961 [33][34] | 4/7 | 9 | 5 | 8 | 22 | |
Kuala Lumpur 1965 [35][36] | 5/6 | 5 | 7 | 7 | 19 | |
Băng Cốc 1967 [37][38] | 5/5 | 6 | 10 | 17 | 33 | |
Rangoon 1969 [39][40] | 5/6 | 9 | 5 | 8 | 22 | |
Kuala Lumpur 1971 [41][42] | 6/7 | 3 | 6 | 9 | 18 | |
Singapore 1973 [43][44] | 6/7 | 2 | 13 | 10 | 25 | |
Kuala Lumpur 1989 [45][46] | 7/9 | 3 | 12 | 5 | 20 | Việt Nam Tổng: 1095V, 941B,1047Đ |
Manila 1991 [47][48] | 7/9 | 7 | 12 | 10 | 29 | |
Singapore City 1993 [49][50] | 6/9 | 9 | 6 | 19 | 34 | |
Chiang Mai 1995 [51][52] | 6/10 | 10 | 18 | 24 | 52 | |
Jakarta 1997 [53][54] | 5/10 | 36 | 48 | 52 | 135 | |
Bandar Seri Begawan 1999 [55][56] | 6/10 | 17 | 20 | 27 | 64 | |
Kuala Lumpur 2001 [57][58] | 4/11 | 33 | 35 | 64 | 132 | |
Hà Nội & Tp.HCM 2003 [59][60] | 1/11 | 158 | 97 | 91 | 346 | |
Manila 2005 [61][62] | 3/11 | 71 | 68 | 89 | 228 | |
Nakhon Ratchasima 2007 [63][64] | 3/11 | 64 | 58 | 82 | 204 | |
Vientiane 2009 [65][66] | 2/11 | 83 | 75 | 57 | 215 | |
Jakarta - Palembang 2011 | 3/11 | 96 | 93 | 100 | 189 | |
Naypidaw 2013 | 3/11 | 74 | 85 | 86 | 245 | |
Singapore 2015 | 3/11 | 73 | 54 | 60 | 187 | |
Kuala Lumpur 2017 | 3/11 | 58 | 50 | 60 | 168 | |
Philippines 2019 | 2/11 | 98 | 85 | 105 | 288 | |
Hà Nội 2021 | 1/11 | 205 | 125 | 116 | 446 | |
Tổng | 4/11 | 1134 | 992 | 1112 | 3238 |
Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội | Xếp hạng | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Kuala Lumpur 2001 | 5/10 | 11 | 5 | 6 | 22 |
Hà Nội 2003 | 2/11 | 81 | 80 | 86 | 247 |
Manila 2005 | 2/11 | 80 | 36 | 22 | 138 |
Nakhon Ratchasima 2008 | 3/11 | 78 | 66 | 43 | 187 |
Kuala Lumpur 2009 | 3/11 | 73 | 57 | 45 | 175 |
Surakarta 2011 | 4/11 | 44 | 44 | 72 | 160 |
Naypidaw 2014 | 4/11 | 48 | 65 | 72 | 185 |
Singapore 2015 | 4/11 | 48 | 58 | 50 | 156 |
Kuala Lumpur 2017 | 4/11 | 40 | 61 | 60 | 161 |
Solo 2022 | 3/11 | 65 | 62 | 55 | 182 |
Tổng | 4/11 | 568 | 534 | 511 | 1613 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Tokyo 195”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ Bảng huy chương chung cuộc - Tokyo 1958
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Băng Cốc 1966”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Băng Cốc 1966”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Băng Cốc 1970”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Băng Cốc 1970”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - New Delhi 1982”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - New Delhi 1982”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Bắc Kinh 1990”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Bắc Kinh 1990”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Hiroshima 1994”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Hiroshima 1994”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Băng Cốc 1998”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Băng Cốc 1998”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Busan 2002”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Busan 2002”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ Website tại OCA của Đại hội - Doha 2006
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Doha 2006”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Băng Cốc 2005”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Băng Cốc 2005”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Ma Cao 2007”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Ma Cao 2007”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Hà Nội 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Hà Nội 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Băng Cốc 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ Bảng huy chương chung cuộc - Băng Cốc 2009[liên kết hỏng]
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Bali 2008”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Bali 2008”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Singapore 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Singapore 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Băng Cốc 1959”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Băng Cốc 1959”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Rangoon 1961”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Rangoon 1961”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Kuala Lumpur 1965”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Kuala Lumpur 1965”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Băng Cốc 1967”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Băng Cốc 1967”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Rangoon 1969”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Rangoon 1969”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Kuala Lumpur 1971”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Kuala Lumpur 1971”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Singapore 1973”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Singapore 1973”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Kuala Lumpur 1989”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Kuala Lumpur 1989”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Manila 1991”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Manila 1991”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Singapore City 1993”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Singapore City 1993”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Chiang Mai 1995”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ Bảng huy chương chung cuộc - Chiang Mai 1995
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Jakarta 1997”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Jakarta 1997”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Bandar Seri Begawan 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Bandar Seri Begawan 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Kuala Lumpur 2001”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Kuala Lumpur 2001”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Hà Nội & Tp.HCM 2003”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Hà Nội & Tp.HCM 2003”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Manila 2005”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Manila 2005”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Nakhon Ratchasima 2007”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Nakhon Ratchasima 2007”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Website tại OCA của Đại hội - Vientiane 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng huy chương chung cuộc - Vientiane 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.