Vought SB2U Vindicator
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
SB2U Vindicator | |
---|---|
SB2U tại Hawaii, năm 1941 | |
Kiểu | Máy bay ném bom bổ nhào |
Nhà chế tạo | Vought |
Chuyến bay đầu | 4 tháng 1-1936 |
Vào trang bị | 1937 |
Thải loại | 1945 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ Hải quân Pháp Hải quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 260 |
Vought SB2U Vindicator là một loại máy bay ném bom bổ nhào trên tàu sân bay của Hoa Kỳ, nó được phát triển cho Hải quân Hoa Kỳ vào thập niên 1930, đây là mẫu máy bay một tầng cánh đầu tiên của loại máy bay ném bom bổ nhào. Vindicator vẫn tiếp tục phục vụ khi chiến tranh thế giới II nổ ra, đặc biệt là trong thời gian diễn ra Trận Midway, đến năm 1943 nó bắt đầu chuyển sang các đơn vị huấn luyện. Hải quân Hoàng gia gọi Vindicator bằng cái tên Chesapeake.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- XSB2U-1
- Mẫu thử duy nhất, dùng động cơ 750hp R-1535-78.
- SB2U-1
- Phiên bản sản xuất đầu tiên, lắp động cơ 825hp R-1535-96, 54 chiếc.
- SB2U-2
- Giống với SB2U-1 nhưng có vài thay đổi nhỏ, 58 chiếc.
- XSB2U-3
- Mẫu thử duy nhất, có tầm hoạt động mở rộng, lắp thêm phao nổi, hoán cải từ SB2U-1.
- SB2U-3
- Giống với SB2U-2 nhưng lắp động cơ 825hp R-1535-102, bọc giáp khoang lái và vũ trang súng 0.5in, 57 chiếc
- V-156F-3
- Phiên bản xuất khẩu cho Hải quân Pháp, 40 chiếc.
- V-156B-1
- Phiên bản xuất khẩu giống vớ SB2U-3 và lắp động cơ 750hp R-1535-SB4-G cho Hải quân Hoàng gia Anh. Định danh là Chesapeake Mk.I; 50 chiếc.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (SB2U-2)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 34 ft 0 in (10,36 m)
- Sải cánh: 42 ft in (12,80 m)
- Chiều cao: 10 ft 3 in (3,12 m)
- Diện tích cánh: 305 ft² (28 m²)
- Trọng lượng rỗng: 4.713 lb (2.138 kg)
- Trọng lượng có tải: 6.379 lb (2.893 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.332 lb (3.326 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1535-96 Twin Wasp Jr, 825 hp (616 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 251 mph (404 km/h)
- Tầm bay: 630 mi (1.014 km)
- Trần bay: 27.500 ft (8.382 m)
- Vận tốc lên cao: 1.340 ft/phút (6,8 m/s)
- Tải trên cánh: 21 lb/ft² (103 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,13 hp/lb (0,21 kW/kg)
Trang bị vũ khí
- Súng:
- 1 × súng máy M1919 Browning 0.30 in (7.62 mm)
- 1 × súng máy.30 in (7.62 mm)
- Bom: 1 quả ngư lôi 1.000 lb (454 kg) hoặc 500 lb (227 kg) bom
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay ném bom
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- Tài liệu
- Brown, Eric, CBE, DCS, AFC, RN. with William Green and Gordon Swanborough. "Vought Chesapeake". Wings of the Navy, Flying Allied Carrier Aircraft of World War Two. London: Jane's Publishing Company, 1980, các trang 20–29. ISBN 0-7106-0002-X.
- Doll, Tom. SB2U Vindicator in Action (Aircraft No. 122). Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications Inc., 1992. ISBN 0-89747-274-8.
- Green, William and Gordon Swanborough. "The Annals of Sugar Baker Two Uncle". Air Enthusiast, Eight, October 1978–January 1979. Bromley, UK:Fine Scroll. các trang 1–8, 74–79.
- Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to American Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 1982. ISBN 1-85152-706-0.
- Taylor, John W.R. "SB2U Vindicator". Combat Aircraft of the World from 1909 to the Present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
- Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912. London:Putnam, Fourth edition, 1978. ISBN 0-370-30021-1.
- Wixey, Ken. "'Flying Fuel Cans': Vought's SB2U Vindicator". Air Enthusiast, No. 86, March/April 2000. Stamford, UK:Key Publishing. các trang 62–69.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vought SB2U Vindicator. |