When You Tell Me That You Love Me
Giao diện
"When You Tell Me That You Love Me" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Diana Ross từ album The Force Behind the Power | ||||
Mặt B |
| |||
Phát hành | 20 tháng 8 năm 1991 (Hoa Kỳ) | |||
Thu âm | 1991 | |||
Thể loại | Soul | |||
Thời lượng | 4:14 | |||
Hãng đĩa | Motown | |||
Sáng tác | ||||
Sản xuất | Peter Asher | |||
Thứ tự đĩa đơn của Diana Ross | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"When You Tell Me That You Love Me" trên YouTube |
"When You Tell Me That You Love Me" là bài hát năm 1991, do Albert Hammond và John Bettis sáng tác, và được phát hành dưới dạng đĩa đơn bởi ca sĩ nhạc soul người Mỹ Diana Ross.
Danh sách track
[sửa | sửa mã nguồn]UK 12-inch vinyl (12 EM 217)[1]
- "When You Tell Me That You Love Me" (LP Version) – 4:14
- "Chain Reaction" (12" Version) – 3:50
- "You and I" – 4:06
UK CD maxi (CDEM 217, 20 5600 2)[2]
- "When You Tell Me That You Love Me" (LP Version) – 4:14
- "Chain Reaction" (12" Version) – 3:50
- "You and I" – 4:06
US 12-inch vinyl (L33-1643)[3]
- "When You Tell Me That You Love Me" (LP Version) – 4:10
- "When You Tell Me That You Love Me" (LP Version) – 4:10
US cassette single" (MOTCS-2139)[3]
- "When You Tell Me That You Love Me" (LP Version) – 4:10
Phiên bản của Westlife
[sửa | sửa mã nguồn]"When You Tell Me That You Love Me" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Westlife và Diana Ross từ album Face to Face | ||||
Phát hành | 12 tháng 12 năm 2005 (UK) | |||
Thu âm | 2005 | |||
Phòng thu |
| |||
Thể loại | Pop | |||
Thời lượng | 3:58 | |||
Hãng đĩa | Sony BMG | |||
Sáng tác | Hammond and Bettis | |||
Thứ tự đĩa đơn của Westlife | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
When You Tell Me That You Love Me trên YouTube |
"When You Tell Me That You Love Me" là đĩa đơn thứ hai phát hành từ album phòng thu thứ sáu của Westlife, Face to Face (2005).
Danh sách track
[sửa | sửa mã nguồn]UK CD1
- "When You Tell Me That You Love Me" (Single Mix) – 4:10
- "White Christmas" – 2:24
- "The Way You Look Tonight" (Westlife Only Version) – 3:09
UK CD2
- "When You Tell Me That You Love Me" (Single Mix) – 4:10
- "If I Let You Go" (Acoustic Version) – 3:39
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng (2005) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Ireland (IRMA)[4] | 2 |
Hà Lan (Single Top 100)[5] | 45 |
Romania[6] | 80 |
Nga Airplay (Tophit)[7] | 186 |
Scotland (Official Charts Company)[8] | 2 |
Anh Quốc (OCC)[9] | 2 |
Anh Quốc Download (Official Charts Company)[10] | 35 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Diana Ross - When You Tell Me That You Love Me”. Discogs. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Diana Ross - When You Tell Me That You Love Me”. Discogs. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b “Diana Ross - When You Tell Me That You Love Me”. Discogs. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2008.
- ^ "The Irish Charts – Search Results – When You Tell Me That You Love Me" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 4 tháng 4 năm 2018.
- ^ "Dutchcharts.nl – Westlife with Diana Ross – When You Tell Me That You Love Me" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 4 tháng 4 năm 2018.
- ^ Desing, Grampian Web. “Westlife - Face To Face”. Musicchartheaven.com. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2018.
- ^ "Bảng xếp hạng Nga Airplay vào ngày 12 tháng 12 năm 2005" (bằng tiếng Anh). Tophit.
- ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
- ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 30 tháng 12 năm 2012.
- ^ "Official Singles Downloads Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.