đa số
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˧ so˧˥ | ɗaː˧˥ ʂo̰˩˧ | ɗaː˧˧ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˥ ʂo˩˩ | ɗaː˧˥˧ ʂo̰˩˧ |
Danh từ
[sửa]- Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người.
- Đa số các em là nữ.
- Đa số trường hợp.
- Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng thể nói chung những người đã bỏ những phiếu ấy, trong quan hệ với thiểu số.
- Đa số tán thành.
- Biểu quyết theo đa số.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đa số", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)