hole
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈhoʊl/
Hoa Kỳ | [ˈhoʊl] |
Danh từ
[sửa]hole /ˈhoʊl/
- Lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan.
- Lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi).
- Chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố.
- Hang (chuột, chồn... ).
- Túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột.
- (Thể dục, thể thao) Điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia).
- (Hàng không) Lỗ trống (trong không khí).
- (Kỹ thuật) Rỗ kim, rỗ tổ ong.
- Khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng).
- we found holes in his argument — trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót)
- (Từ lóng) Tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng.
- to out somebody in a hole — đẩy ai vào một tình thế khó xử
- to be in a devil of a hole — ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn
Thành ngữ
[sửa]- need like a hole in the head: thứ không thiết yếu, quan trọng cho lắm
- I need a house cat like I need a hole in the head! — Tớ muốn có con mèo; có cũng được mà không có cũng chẳng sao
- a hole in one's coast:
- (Nghĩa bóng) Vết nhơ đối với thanh danh của mình.
- a man with a hole in his coat — người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết
- (Nghĩa bóng) Vết nhơ đối với thanh danh của mình.
- to make a hole in:
- to pick holes in: Tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết.
- a round peg in a square hole
- a square peg in a round hole: Nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác.
Ngoại động từ
[sửa]hole ngoại động từ /ˈhoʊl/
- Đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng.
- (Thể dục, thể thao) Để vào lỗ, đánh vào lỗ.
- Đào (hầm), khoan (giếng).
Chia động từ
[sửa]hole
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hole | |||||
Phân từ hiện tại | holing | |||||
Phân từ quá khứ | holed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hole | hole hoặc holest¹ | holes hoặc holeth¹ | hole | hole | hole |
Quá khứ | holed | holed hoặc holedst¹ | holed | holed | holed | holed |
Tương lai | will/shall² hole | will/shall hole hoặc wilt/shalt¹ hole | will/shall hole | will/shall hole | will/shall hole | will/shall hole |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hole | hole hoặc holest¹ | hole | hole | hole | hole |
Quá khứ | holed | holed | holed | holed | holed | holed |
Tương lai | were to hole hoặc should hole | were to hole hoặc should hole | were to hole hoặc should hole | were to hole hoặc should hole | were to hole hoặc should hole | were to hole hoặc should hole |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hole | — | let’s hole | hole | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]hole nội động từ /ˈhoʊl/
- Thủng.
- (Thể dục, thể thao) Đánh bóng vào lỗ (đánh gôn).
- (Ngành mỏ) Đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác).
- Nấp trốn trong hang (thú vật).
Chia động từ
[sửa]hole
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hole | |||||
Phân từ hiện tại | holing | |||||
Phân từ quá khứ | holed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hole | hole hoặc holest¹ | holes hoặc holeth¹ | hole | hole | hole |
Quá khứ | holed | holed hoặc holedst¹ | holed | holed | holed | holed |
Tương lai | will/shall² hole | will/shall hole hoặc wilt/shalt¹ hole | will/shall hole | will/shall hole | will/shall hole | will/shall hole |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hole | hole hoặc holest¹ | hole | hole | hole | hole |
Quá khứ | holed | holed | holed | holed | holed | holed |
Tương lai | were to hole hoặc should hole | were to hole hoặc should hole | were to hole hoặc should hole | were to hole hoặc should hole | were to hole hoặc should hole | were to hole hoặc should hole |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hole | — | let’s hole | hole | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "hole", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)