Bước tới nội dung

ma thuật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˧ tʰwə̰ʔt˨˩maː˧˥ tʰwə̰k˨˨maː˧˧ tʰwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˥ tʰwət˨˨maː˧˥ tʰwə̰t˨˨maː˧˥˧ tʰwə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

ma thuật

  1. Sức mạnh thần bí của con người có thể tác động lên sự vật để tạo ra những phép lạ (như làm mưa, làm gió, làm phúc, gây hoạ, v.v.), theo niềm tin của hình thái tôn giáo nguyên thuỷ.
  2. Phép lạ khó có thể tin được, khó có thể giải thích được.
    Ma thuật của thầy phù thuỷ.
    Trò ma thuật.

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam