Bước tới nội dung

nước nặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
nước nặng

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ na̰ʔŋ˨˩nɨə̰k˩˧ na̰ŋ˨˨nɨək˧˥ naŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ naŋ˨˨nɨək˩˩ na̰ŋ˨˨nɨə̰k˩˧ na̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

nước nặng

  1. Nước trong đó 2 nguyên tử hyđro (ký hiệu là H1) được thay thế bởi đồng vị đơteri (ký hiệu là H2 hay D). Công thức phân tử của nước nặng là D2O. Khối lượng phân tử lớn hơn nước thường nên được gọi là nước nặng.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Tránh nhầm với nước cứng.

Dịch

[sửa]