Bước tới nội dung

tiêu thụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ tʰṵʔ˨˩tiəw˧˥ tʰṵ˨˨tiəw˧˧ tʰu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ tʰu˨˨tiəw˧˥ tʰṵ˨˨tiəw˧˥˧ tʰṵ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tiêu thụ

  1. Bán ra được, bán đi được (nói về hàng hoá).
    Hàng tiêu thụ rất nhanh.
    Thị trường tiêu thụ.
  2. Dùng dần dần hết đi vào việc gì.
    Xe tiêu thụ nhiều xăng.
    Tiêu thụ năng lượng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]