tinh thần
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ tʰə̤n˨˩ | tïn˧˥ tʰəŋ˧˧ | tɨn˧˧ tʰəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ tʰən˧˧ | tïŋ˧˥˧ tʰən˧˧ |
Danh từ
[sửa]tinh thần
- Tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm,... và những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người.
- Đời sống tinh thần.
- Giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần.
- Những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát).
- Giữ vững tinh thần.
- Chuẩn bị tinh thần.
- Sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định.
- Tinh thần làm việc tốt.
- Có tinh thần trách nhiệm cao.
- Cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó.
- Tinh thần của bài thơ.
- Nắm vững tinh thần của nghị quyết.