Tày

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Verb

edit

bốc

  1. to scratch
    Synonyms: khuýa, khoán, khoát, vát
    Tu slưa bốc đin.
    The tiger scratches the dirt.

Etymology 2

edit

From Proto-Tai *ɓokᴰ (dry land). Cognate with Lao ບົກ (bok), Thai บก (bòk).

Adjective

edit

bốc ()

  1. (container or body of water) no longer containing any liquid; dry
    Mỏ nặm phật hâng bốc lẹo.
    The water in the pot became dry after boiling for a while.
    khuổi bốcdry creek
    bẳng bốcdry tube (tubes are used to conserve water)
  2. onland
    Pây bốc rụ pây nặm?
    We go on land or by water?
Derived terms
edit

References

edit
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

edit

Etymology

edit

From Proto-Vietic *poːk (handful). Related to vốc (handful).

Compare also Baha pok³¹ (bunch, handful).

Pronunciation

edit

Verb

edit

bốc (, )

  1. to pick something up with hand
    ăn bốcto eat with hands
  2. to make up (a traditional medicine prescription)
  3. to exhume and move (a corpse) to another place
  4. to steam, to vaporize

Derived terms

edit
Derived terms

Noun

edit

bốc (, )

  1. (dialectal) a handful