Tày

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

From Proto-Tai *ɡamᴬ (bite (n.); speech). Cognate with Ahom 𑜁𑜪𑜨 (khäam), Northern Thai ᨣᩴᩤ, Lao ຄຳ (kham), ᦅᧄ (kam), Thai คำ (kam).

Noun

edit

cằm ()

  1. word; utterance
    slống cằmto announce, to spread the news
    răm cằmto have a (typically bad) reputation for
    cằm Bạc Hồ slắng slewords taught by Uncle Ho
  2. language
    Synonym: tiểng
    cằm đin tâyEuropean language (literally, “language of the west land”)
Derived terms
edit

Etymology 2

edit

Adjective

edit

cằm ()

  1. dead at birth
    Synonym: ăm

References

edit
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

edit

Etymology

edit

From Proto-Mon-Khmer *dɡam ~ *dɡaam ~ *dɡəm (molar tooth; jaw). Cognate with Khmer ថ្គាម (thkiəm).

Pronunciation

edit

Noun

edit

(classifier cái) cằm (, 𦚕, 𦠴, 𦡬)

  1. chin (bottom of a face)

Derived terms

edit