Đội tuyển bóng đá U-19 nữ quốc gia Việt Nam
Giao diện
Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên | Akira Ijiri | ||
Đội trưởng | Lê Thị Bảo Trâm | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Việt Nam 17–0 Malaysia (Tô Châu, Trung Quốc; 27.5.2004) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Việt Nam 19–0 Đông Timor (Băng Cốc, Thái Lan; 20.8.2014) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nhật Bản 10–0 Việt Nam (Tashkent, Uzbekistan); 4.3.2024 | |||
Cúp bóng đá U-20 nữ châu Á | |||
Số lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 2004) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2004) | ||
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 Đông Nam Á | |||
Số lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2014) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2014,2022 và 2023) | ||
Đội tuyển bóng đá U-19 nữ quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá nữ cho độ tuổi 19 hoặc nhỏ hơn của Việt Nam được thành lập năm 2004 do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý.
Đội ngũ
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách tham dự U-19 châu Á 2019.
Kỹ thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Vận động viên
[sửa | sửa mã nguồn]# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Danh Thị Kiều My | {{{club}}} | ||
TM | Nguyễn Phương Thảo | {{{club}}} | ||
TM | Lê Thị Thu | {{{club}}} | ||
HV | Lê Thị Bảo Trâm | {{{club}}} | ||
HV | Nguyễn Thị Như Quỳnh | {{{club}}} | ||
HV | Hồ Thị Thanh Thảo | {{{club}}} | ||
HV | Nguyễn Thị Thuỳ Nhi | {{{club}}} | ||
HV | Lưu Như Quỳnh | {{{club}}} | ||
HV | Nguyễn Thị Mai Hương | {{{club}}} | ||
HV | Lê Hồng Yêu | {{{club}}} | ||
TV | Hoàng Thị Ngọc Ánh | {{{club}}} | ||
TV | Vũ Thị Hoa | {{{club}}} | ||
TV | Trần Nhật Lan | {{{club}}} | ||
TV | Lưu Hoàng Vân | {{{club}}} | ||
TV | Nguyễn Thị Thuỳ Linh | {{{club}}} | ||
TV | Nguyễn Thuỳ Linh | {{{club}}} | ||
TV | Lý Linh Trang | {{{club}}} | ||
TV | Bùi Thị Thương | {{{club}}} | ||
TV | Nguyễn Phương Anh | {{{club}}} | ||
TV | Trương Cẩm Ly | {{{club}}} | ||
TĐ | Ngọc Minh Chuyên | {{{club}}} | ||
TĐ | Ngân Thị Thanh Hiếu | {{{club}}} | ||
TĐ | Lê Thị Trang | {{{club}}} | ||
TĐ | Trương Thị Hoài Trinh | {{{club}}} |
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | Huấn luyện viên |
2004 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới | ||||||||
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | Huấn luyện viên |
2006 | Không tham dự | |||||||
2008 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2010 | ||||||||
2012 | ||||||||
2014 | ||||||||
2016 | ||||||||
2018 | ||||||||
2022 | ||||||||
2024 | ||||||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Từ năm 2024 giải đấu sẽ nâng cấp độ tuổi lên U20
Vòng chung kết | Vòng loại | Huấn luyện viên | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | St | T | H | B | Bt | Bb | |||
2004 | Tứ kết | 3 | 1 | 0 | 2 | 17 | 7 | Không diễn ra | — | |||||||
2006 | Không tham dự | Không tham dự | — | |||||||||||||
2007 | Không vượt qua vòng loại | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | — | ||||||||
2009 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 10 | 5 | 4 | 0 | 1 | 33 | 6 | Trần Ngọc Thái Tuấn | ||
2011 | Vị trí thứ 6 | 5 | 0 | 0 | 5 | 5 | 21 | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 1 | Vũ Bá Đông | ||
2013 | Không vượt qua vòng loại | 3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 3 | Nguyễn Duy Hùng | ||||||||
2015 | 3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 3 | ||||||||||
2017 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 18 | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | Mai Đức Chung | ||
2019 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | 6 | 4 | 1 | 1 | 23 | 5 | Akira Ijiri | |||
2024 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 22 | 6 | 4 | 1 | 1 | 21 | 5 | ||||
Tổng cộng | Tứ kết | 20 | 4 | 0 | 17 | 29 | 82 | 32 | 23 | 3 | 6 | 128 | 24 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá nữ U-19 Đông Nam Á | Huấn luyện viên | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | ||
2014 | Á quân | 5 | 2 | 2 | 1 | 31 | 3 | Nguyễn Duy Hùng | |
2022 | 6 | 5 | 0 | 1 | 23 | 4 | Akira Ijiri | ||
2023 | 4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 3 | |||
Tổng cộng | Á quân | 15 | 10 | 2 | 3 | 68 | 10 |
Lịch đấu
[sửa | sửa mã nguồn]- Giao hữu
11 tháng 10 năm 2019 Giao hữu | Myanmar | 0–1 | Việt Nam | Mandalay, Myanmar |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Mandalar Thiri |
- U-19 châu Á
27 tháng 10 năm 2019 Bảng A | Thái Lan | 0–2 | Việt Nam | Chonburi, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Chonburi Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Oh Hyeon-jeong (Hàn Quốc) |
30 tháng 10 năm 2019 Bảng A | Việt Nam | 0–3 | CHDCND Triều Tiên | Chonburi, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 | Chi tiết |
|
Sân vận động: IPE Chonburi Lượng khán giả: 50 Trọng tài: Kajiyama Fusako (Nhật Bản) |
2 tháng 11 năm 2019 Bảng A | Úc | 1 - 0 | Việt Nam | Chonburi, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: IPE Chonburi |