Acer micranthum
Giao diện
Acer micranthum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Acer |
Loài (species) | A. micranthum |
Danh pháp hai phần | |
Acer micranthum Siebold & Zucc., 1845 |
Acer micranthum là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Siebold & Zucc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1][2][3][4][5][6][7][8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Acer micranthum”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
- ^ Kobe city: Acer micranthum Lưu trữ 2007-11-30 tại Wayback Machine (in Japanese; google translation)
- ^ Kanagawa Prefecture trees and shrubs: Acer micranthum (in Japanese; google translation). ngày 24 tháng 10 năm 2009.
- ^ Okayama science university: Acer micranthum Lưu trữ 2011-07-18 tại Wayback Machine (in Japanese; google translation)
- ^ Kanon tree book: Acer micranthum[liên kết hỏng] (in Japanese; google translation)
- ^ Maple World: Maples of Japan Lưu trữ 2004-04-02 tại Wayback Machine
- ^ Maple World: Komine-kaede Lưu trữ 2013-01-04 tại Archive.today
- ^ Germplasm Resources Information Network: Acer micranthum Lưu trữ 2009-05-13 tại Wayback Machine
-
Tree in cultivation, Denmark
-
Leaves, Rogów Arboretum, Poland.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acer micranthum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acer micranthum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Acer micranthum”. International Plant Names Index.