Bước tới nội dung

Acid perbromic

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acid perbromic
Danh pháp IUPACPerbromic acid[1]
Nhận dạng
Số CAS19445-25-1
PubChem192513
ChEBI29245
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O[Br+3]([O-])([O-])[O-]

InChI
đầy đủ
  • 1/HBrO4/c2-1(3,4)5/h(H,2,3,4,5)
ChemSpider167074
Thuộc tính
Công thức phân tửHBrO4
Khối lượng mol144.908[2]
Điểm nóng chảyphân hủy trước khi nóng chảy, không ổn định khi ở dạng rắn
Điểm sôi
Base liên hợpPerbromat
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhchất oxy hóa mạnh
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Acid perbromichợp chất vô cơ có công thức hóa học là HBrO4. Nó là một acid oxy hóa của brom. Acid perbromic không ổn định và không thể được điều chế bằng cách chuyển chlor thành brom từ acid perchloric, nó chỉ có thể được điều chế bằng cách proton hóa ion perbromat[3].

Acid perbromic là một acid mạnh và có tính oxy hóa mạnh. Nó là hợp chất kém bền nhất trong số các acid halogen hóa trị VII. Nó phân hủy nhanh chóng thành acid bromic và khí oxy. Nó cũng như nhiều loại acid khác, có thể phản ứng với base để tạo thành muối perbromat[4].

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Perbromic acid | HBrO4 | ChemSpider”. www.chemspider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ “perbromic acid (CHEBI:29245)”. www.ebi.ac.uk. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ “CompTox Chemicals Dashboard”. comptox.epa.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  4. ^ “What are the chemical properties of perbromic acid?”. Quora (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Appelman, Evan H. (1969). “Perbromic acid and perbromates: synthesis and some properties”. Inorganic Chemistry. 8 (2): 223–227. doi:10.1021/ic50072a008.