Bước tới nội dung

Bạc tetrafluoroborat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bạc tetrafluoroborat
Danh pháp IUPACSilver tetrafluoridoborate(1–)
Tên khácBorate(1-), tetrafluoro-, silver(1+)[1]
Argentous tetrafluoroborate
Nhận dạng
Số CAS14104-20-2
PubChem159722
Số EINECS237-956-5
Số RTECSED2875000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ag+].F[B-](F)(F)F

InChI
đầy đủ
  • 1S/Ag.BF4/c;2-1(3,4)5/q+1;-1
ChemSpider140438
Thuộc tính
Công thức phân tửAgBF4
Khối lượng mol194,6726 g/mol (khan)
212,68788 g/mol (1 nước)
Bề ngoàichất bột màu trắng
Mùigần như không mùi
Khối lượng riêng4,16 g/cm3
Điểm nóng chảy 71,5 °C (344,6 K; 160,7 °F) (1 nước)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan
Độ hòa tantạo phức với amonia
Các nguy hiểm
NFPA 704

0
3
0
 
Ký hiệu GHSBiểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS)[2]
Báo hiệu GHSDanger
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH314
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP260, P264, P280, P301+P330+P331, P303+P361+P353, P304+P340, P305+P351+P338, P310, P321, P363, P405, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Bạc tetrafluoroborat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học AgBF4. Nó là một chất rắn màu trắng hòa tan trong dung môi hữu cơ phân cực cũng như nước. Ở trạng thái rắn, các nguyên tử Ag+ ở tâm liên kết với các nhóm fluoride[3].

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Bạc tetrafluoroborat được điều chế bằng cách cho bor trifluoride phản ứng với bạc oxide với chất xúc tácbenzen.

Sử dụng trong phòng thí nghiệm

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong phòng thí nghiệm hóa học vô cơhóa học cơ kim, bạc tetrafluoroborat được sử dụng làm một loại thuốc thử hữu ích, đôi khi được gọi là "bạc BF-4". Trong dichloromethan, bạc tetrafluoroborat là một chất oxy hóa mạnh vừa phải[4]. Tương tự như bạc hexafluorophosphat, nó thường được sử dụng để thay thế các anion halide hoặc phối tử bằng các anion tetrafluoroborat có sự liên kết yếu. Sự tách rời của các anion halide được thúc đẩy bởi sự kết tủa của hợp chất bạc halide thích hợp.

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

AgBF4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như AgBF4·2NH3 là tinh thể không màu nhạy cảm với ánh sáng, phân hủy ở 140–150 °C (284–302 °F; 413–423 K).[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CAS Common Chemistry”. commonchemistry.cas.org. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Silver tetrafluoroborate”. pubchem.ncbi.nlm.nih.gov (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Evgeny Goreshnik, Zoran Mazej, "X-ray single crystal structure and vibrational spectra of AgBF4" Solid State Sciences 2005, Volume 7, pp. 1225–1229. doi:10.1016/j.solidstatesciences.2005.06.007
  4. ^ N. G. Connelly, W. E. Geiger (1996). “Chemical Redox Agents for Organometallic Chemistry”. Chemical Reviews. 96 (2): 877–910. doi:10.1021/cr940053x. PMID 11848774.
  5. ^ Booth, Harold Simmons; Martin, Donald Ray (1949). Boron Trifluoride and Its Derivatives (bằng tiếng Anh). Wiley. tr. 125. ISBN 978-0-598-88437-4.