Bước tới nội dung

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2004

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GIẢI BÓNG ĐÁ HẠNG NHẤT QUỐC GIA MÙA GIẢI 2004
First Division - 2004
Chi tiết giải đấu
Quốc giaViệt Nam
Thời gian3 tháng 1 năm 2004 - 16 tháng 6 năm 2004
Số đội12
Vị trí chung cuộc
Vô địchThép Miền Nam - Cảng Sài Gòn
Á quânHòa Phát Hà Nội
Hạng baThừa Thiên Huế
Xuống hạngQuân khu 5Quân khu 7
Thống kê giải đấu
Số trận đấu132 (trận)
2003
2005

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2004, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Picenza 2004 vì lý do tài trợ,[1] là mùa giải thứ 7 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam kể từ khi thành lập năm 1997. Mùa giải này, có 12 đội bóng tham dự: Quảng Nam, Bưu điện Hồ Chí Minh, Quân khu 7, Quân khu 5, Tiền Giang, Cần Thơ, Thanh Hoá, Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn, Khách sạn Khải Hoàn, Hòa Phát Hà Nội, An GiangThừa Thiên Huế. Với sự góp mặt của 12 đội bóng trên khắp cả nước tranh tài để xác định 2 suất thăng hạng lên chơi tại Giải bóng đá vô địch quốc gia và 2 suất xuống chơi tại Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia, diễn ra từ 3 tháng 1 đến 16 tháng 6 năm 2004.[2]

Danh sách đội bóng tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Trụ sở Sân nhà Sức chứa
Bưu điện Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh Sân vận động Thống Nhất 20,000
An Giang Long Xuyên Sân vận động An Giang 15,000
Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn Thành phố Hồ Chí Minh Sân vận động Thống Nhất 30,000
Quân khu 7 Thành phố Hồ Chí Minh Sân vận động Quân khu 7 10,000
Quân khu 5 Đà Nẵng Sân Vận Động Quân khu 5 10,000
Tiền Giang Tiền Giang Sân vận động Tiền Giang 20,000
Hòa Phát Hà Nội Hà Nội Sân vận động Hàng Đẫy 20,000
Khách sạn Khải Hoàn Thành phố Hồ Chí Minh Sân vận động Thanh long 10,000
Thừa Thiên Huế Huế Sân vận động Tự Do 20,000
Thanh Hoá Thanh Hóa Sân vận động Thanh Hóa 25,000
Cần Thơ Cần Thơ Sân vận động Cần Thơ 40,000
Quảng Nam Tam Kỳ Sân vận động Quảng Nam 10,000

Cầu thủ ngoại binh

[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi CLB phải đăng ký 4 cầu thủ ngoại nhưng chỉ ra sân là 3 cầu thủ ngoại

Câu lạc bộ Cầu thủ 1 Cầu thủ 2 Cầu thủ 3 Cầu thủ 4 Cầu thủ cũ
Bưu điện Hồ Chí Minh Hàn Quốc Kim Dae Chul Nhật Bản Nii Hidemoto Nigeria Bakare Adewunmi Ganiyu Cameroon Nsoga Alain Nga Lee Alexander Kirby
An Giang Thái Lan Chukiat Noosarung Thái Lan Apisit Khaikaew Brasil William Yami Ba Lan Cebula Tomasz Campuchia Kao Nisai

Nigeria Theodore Oyenka Okafor

Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn Ukraina Diachenko Yevgen Ukraina Klimenko Yuri Brasil Antonio Carlos Ukraina Balenko Oleksandr Ukraina Oleksandr Gnatenko
Quân khu 7 Không sử dụng cầu thủ ngoại
Quân khu 5 Không sử dụng cầu thủ ngoại
Tiền Giang Uganda Kawalya Samuel Mujabi Uganda Yusuf Kinene Ukraina Gnatenko Aleksandr Uganda Ibrahim Kongo
Hòa Phát Hà Nội Bờ Biển Ngà Musa Aliu Nigeria Theophilus Esele Argentina Diego Moreno Oscar Brasil Raposo Dos Santos Ghana Anthony Kankam
Khách sạn Khải Hoàn Ghana Benjamin Mawusi Dzigba Ghana Etterga
Thừa Thiên Huế Brasil Francisco Kubio Brasil Vieira Rodrigues Brasil Andre Luiz Vieira Do Nascimento Brasil Arthur Bemrder Brasil Hugo Alfredo Fernander
Thanh Hoá Không sử dụng cầu thủ ngoại
Cần Thơ Nigeria Justin Onyekachi Iran Mirshad Majedi Ghana Felix Ahmed Aboagye Ukraina Tsepkalo Yevgen Brasil Edson Gomes Muniz

Cameroon Essomba Mba Martin

Quảng Nam Uganda Ronald Martin Katsigazi Brasil Robson Siveira Brasil Cleiton Santos Cộng hòa Dân chủ Congo Marcel Nkueni Nga Makhoha Predric


Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng Giải Hạng Nhất Quốc gia 2004
VT Đội ST T B H BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn (C, P) 22 15 2 5 51 18 +33 50 Thăng hạng và thi đấu tại V-League 1 2005
2 Hòa Phát Hà Nội (P) 22 13 3 6 35 13 +22 45
3 Thừa Thiên Huế 22 13 3 6 33 14 +19 45
4 Khách sạn Khải Hoàn 22 7 8 7 30 39 −9 28
5 Bưu điện 22 7 9 6 30 31 −1 27
6 Tiền Giang 22 7 10 5 24 22 +2 26
7 Thanh Hoá 22 6 8 8 19 24 −5 26
8 Quảng Nam 22 6 10 6 24 30 −6 24
9 An Giang 22 5 8 9 22 32 −10 24
10 Cần Thơ 22 5 10 7 14 24 −10 22
11 Quân khu 5 (R) 22 6 12 4 13 29 −16 22 Xuống thi đấu Giải hạng Nhì Quốc gia 2005
12 Quân khu 7 (R) 22 6 13 3 22 41 −19 21
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 16 tháng 6 năm 2004. Nguồn: RSSSF
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng

Lịch thi đấu và kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách[1] CAG CBĐ CCT CSG CHP CKH CQN CQ7 CQ5 CTT CTH CTG
An Giang

1–0

1–1

1–3

1–1

2–1

4–2

0–0

3–1

0–0

0–2

2–2

Bưu điện Hồ Chí Minh

0–0

2–0

1–1

0–0

1–1

5–0

2–0

2–3

3–2

2–2

2–3

Cần Thơ

1–0

2–1

1–1

0–0

1–1

0–1

0–1

1–1

1–1

2–1

0–0

Cảng Sài Gòn

4–1

2–1

1–2

2–1

4–1

2–0

3–1

8–0

1–1

5–0

2–0

Hòa Phát Hà Nội

3–0

0–0

2–0

1–3

2–1

1–0

4–0

0–0

2–1

0–1

2–1

Khách sạn Khải Hoàn

2–2

3–2

3–1

1–1

1–3

2–2

0–2

2–1

0–0

1–1

3–1

Quảng Nam

3–1

0–1

2–0

1–2

0–1

2–0

3–0

2–0

0–1

2–2

1–1

Quân khu 5

0–3

1–2

0–1

0–0

1–0

0–0

1–0

2–0

0–1

1–0

2–1

Quân khu 7

2–3

0–1

1–0

2–3

0–3

2–3

2–2

3–0

0–1

2–1

1–0

Thừa Thiên Huế

2–0

3–0

2–0

1–0

1–1

3–1

1–1

3–2

2–0

3–0

2–1

Thanh Hóa

0–0

1–1

1–0

1–2

0–1

1–2

0–0

3–0

1–0

0–0

0–0

Tiền Giang

2–0

2–0

1–0

0–1

0–0

5–0

3–0

1–0

0–1

0–2

0–1

Cập nhật lần cuối: 9 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam 2004
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tổng kết mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ VnExpress. “Giải hạng Nhất Việt Nam 2004 đã có nhà tài trợ”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
  2. ^ “Vietnam 2004”. http://www.rsssf.com/. ngày 28 tháng 5 năm 2004. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]