Bước tới nội dung

Bộ Hương (香)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (186)
Bảng mã Unicode: (U+9999) [1]
Giải nghĩa: hương thơm
Bính âm:xiāng
Chú âm phù hiệu:ㄒㄧㄤ
Wade–Giles:hsiang1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:heung1
Việt bính:hoeng1
Bạch thoại tự:hiong
Kana:キョー, コー kyō, kō,
か, かおり ka, kaori
Kanji:香 kaori
匂い香 nioikō
(においコウ)
Hangul:향기 hyanggi
Hán-Hàn:향 hyang
Hán-Việt:hương
Cách viết: gồm 9 nét


Bộ Hương, bộ thứ 186 có nghĩa là "mùi thơm" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 37 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Hương (香)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Hương (香)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /hương/
4
5 馛 馜 馝/tất/
7 /bột/ 馟 馠
8 /phi/ 馢 馣/am/
9 /ái//phốc/
10 馦 馧
11 /hinh/
12
14
18 /hấn/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]