Bước tới nội dung

Bộ Lỗ (鹵)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (197)
Bảng mã Unicode: (U+9E75) [1]
Giải nghĩa: đất mặn
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄌㄨˇ
Wade–Giles:lu3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:lou5
Việt bính:lou5
Bạch thoại tự:ló͘
Kana:ロ ro, しお shio
Kanji:鹵 ro
Hangul:소금밭 sogeumbat
Hán-Hàn:로 ro
Hán-Việt:lỗ
Cách viết: gồm 11 nét


Bộ Lỗ, bộ thứ 197 có nghĩa là "đất mặn" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 44 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Lỗ (鹵)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Lỗ (鹵)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /lỗ/
4
5
8 /kiềm/
9 /giảm/
10 /ta//giảm/
13 /dảm//diêm/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]