Cessna 404 Titan
Giao diện
Titan | |
---|---|
Cessna 404 Titan II kiểu 1977 | |
Kiểu | Máy bay chở hàng/chở khách hạng nhẹ |
Nhà chế tạo | Cessna |
Chuyến bay đầu | 26 tháng 2, 1975 |
Vào trang bị | 1976 |
Giai đoạn sản xuất | 1976-1982 |
Số lượng sản xuất | 396 |
Phát triển từ | Cessna 402 |
Biến thể | Cessna 441 |
Cessna Model 404 Titan là một loại máy bay chở khách/chở hàng hạng nhẹ của hãng Cessna Aircraft. Quân đội Hoa Kỳ định danh loại máy bay này là C-28,[cần dẫn nguồn] and Không quân Thụy Điển designation TP 87.[1]
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Titan Ambassador
- Titan Ambassador II
- Titan Ambassador III -
- Titan Courier
- Titan Courier II
- Titan Freighter
- Titan Freighter II
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- Không quân hỗ trợ hoàng gia Hong Kong
- Hải quân Hoa Kỳ (C-28A)
- Bộ cảnh sát Puerto Rico
Tính năng kỹ chiến thuật (Ambassador)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Sức chứa: 10
- Chiều dài: 39 ft 6¼ in (12,04 m)
- Sải cánh: 46 ft 4 in (14,12 m)
- Chiều cao: 13 ft 3 in (4,04 m)
- Diện tích cánh: 242 ft² (22,48 m²)
- Trọng lượng rỗng: 4.834 lb (2192 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.400 lb (3810 kg)
- Động cơ: 2 × Continental Motors GTSIO-520-M, 375 hp (280 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 267 mph (430 km/h)
- Vận tốc hành trình: 188 mph (303 km/h)
- Tầm bay: 2.119 dặm (3410 km)
- Trần bay: 26.000 ft (7925 m)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Urban Fredriksson (ngày 4 tháng 10 năm 2006). “Swedish Military Aircraft Designations”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.
- Simpson, R.W. (1991). Airlife's General Aviation. Shrewsbury, England: Airlife Publishing. ISBN 1-85310-194-X.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cessna 404 Titan.